TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
|
ĐƯỜNG THỦY
TINH
|
Đường Thủy Tinh là đường chạy từ ḷng bàn
tay hướng về ngón út. Đường Thủy Tinh được xem là tốt nếu thẳng, rơ,
không bị gián đoạn hay uốn lượn.
|
Đường Thủy Tinh rơ và dài: Có
khả năng về thương mại, ngoại giao. |
|
Trên Đường Thủy Tinh có cù lao
tạo thành h́nh dây xích: Bệnh sưng phổi, viêm cổ họng. |
|
- Có sức khỏe tốt. |
|
- Có mưu lược và có tài
ăn nói. |
|
- Bị bệnh đường ruột v́ hay ăn
những thức ăn độc hại. |
|
- Có nhiều tài năng đặc biệt. |
|
- Bị bệnh tim, dạ dày. |
|
- Bị bệnh gan, dạ dày.
|
|
- Có tánh hay bốc đồng. |
|
- Có thể bị sốt rét, phong
thấp. |
|
- Được bạn bè giúp đỡ và dễ thành
công về thương mại. |
|
- Có tài ăn nói và viết lách. |
|
- Có giác quan thứ 6. Thành
công về thương mại. |
|
- Có tánh cẩn thận, biết tiết
chế, điều độ. Mẫu người thích hợp với công việc ngắn hạn. |
|
- Có bệnh dạ dày, túi mật. |
|
- Có bệnh ở ruột, bao tử và
tim mạch. |
|
- Có bệnh đường ruột. |
|
- Có bệnh tim lâu năm. |
|
- Được thành công trong nghề
nghiệp. |
|
- Nhờ có tinh thần sáng suốt mà
được thành công. |
|
- Sự thành công bị trở ngại. |
|
- V́ không tập trung mà không đạt
được kết quả mỹ măn. |
|
- Có tánh tiết kiệm nhưng tốt
bụng với bạn bè. |
|
- Biết trọng lẽ phải và công
b́nh. |
|
- Có tánh hay lo. E ngại khi
quyết định một việc ǵ. |
|
- Giao thiệp rộng. |
|
- Nhờ qúy nhân giúp đỡ và
khích lệ mà được sự giàu có. |
|
- Dễ bị động ḷng trắc ẩn
trước người đẹp. |
|
- Có ít hy vọng thành công
trong mọi việc. |
|
- Có tánh dễ chịu. |
|
- Có thời gian phải vào bệnh viện
khá lâu. |
|
- Được sự nâng đỡ trong việc
giao tế. |
|
- Hay lo lắng, căng thẳng. |
|
- Có bệnh khi về già. |
|
- Để ư đến những chi tiết nhỏ
nhặt. |
|
- Có tài suy đoán. Giỏi chẩn đoán
bệnh. |
|
-
Có giác quan bén nhậy. |
|
- Có năng lực siêu
linh huyền bí. |
|
- Có sức khỏe tốt. người nhạy
cảm. |
|
- Người khó tính, nghiêm khắc.
|
|
- Có trí tuệ cao. Người sáng
suốt. |
|
- Có sự thay đổi trong công
việc. |
|
01/03/2005 08:14:31 PM
|
|