ĐỜI NGƯỜI VÀ SỐ MẠNG

 

 

 
DỊCH LƯ VN
XEM CHỈ TAY
PHÉP BẤM ĐỘN
PHƯƠNG THUẬT
PHÉP BÓI BÀI
XEM CHỮ
PHÉP XEM TƯỚNG
PHONG THỦY

   TÀI LIỆU THAM KHẢO

Sorry, no java browser

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                 Trang Chủ                                                Gởi Ư Kiến  

T QUÁI NỘI NGOẠI TĨNH ĐỒ

 

  1. Càn: Huyền_ vàng_ sắc đỏ thắm_ kim_ ngọc_ Châu báu_ gương soi_ Sư tử_ vật tṛn_ Cây quả (trái)_ Vật qúi_ Mũ_ Voi_ Ngựa_ Ngỗng trời_ Vật cứng.

  2. Khảm : Qủa có nước_ Vật có hột_ Lợn_ Cá_ Cây cung_ Vành bánh xe_ Đồ đựng nước_ Vật ở trong nước muối_ Rượu_ Sắc đen.

  3. Cấn: Đất, Đá_Sắc vàng_Cọp_Chó_Vật ở trong đất_Qủa dưa_Loài chim_Chuột_Vật mỏ đen.

  4. Chấn: Tre_Sắc xanh_Lục biếc_Rồng_Rắn_Cỏ lau_Nhạc khí bằng gỗ_Cỏ_Cỏ tươi.

  5. Tốn: Cây rắn_Vật dài_Sắc xanh biếc, lục_Loài chim ở núi cấy_Mùi thơm_Gà_Vật thẳng_Đồ dùng bằng gỗ, tre, nứa_Đồ xảo công.

  6. Ly: Lửa_Văn thơ_Cái mộc_Lưỡi mác (đồ binh khí)_Chim trĩ_Rùa_Cua_Cây khô héo_Áo giáp_Mũ sắt_Ốc trai_Ṣ_Ba Ba_Vật sắc đỏ.

  7. Khôn: Đất_Vạn vật_Ngũ cốc_Vật mềm_Tơ_Bông_Loài chim_Con trâu_Vải lụa_Xe_Đồ sành_Đồ gốm. Sắc vàng.

  8. Đoài: Kim vàng_Đồ bằng vàng_Nhạc khí_Vật ở trong hồ, đầm_Sắc trắng_Con dê_Vật có miệng_Hư hỏng, sứt mẻ, bể (vỡ).

          BÁT QUÁI VẠN VẬT LOẠI CHIÊM        

  • CÀN QUÁI: (1) Kim, gồm có 8 quẻ là : Thuần Càn, Thiên Phong Cấu, Thiên Sơn Độn, Thiên Địa Bĩ, Phong Địa Quan, Sơn Địa Bác, Hỏa Địa Tấn, Hỏa Thiên Đại Hữu.

        - Thiên thời:  Trời_Băng_Mưa đá_Tuyết.

        - Địa lư:  Tây Bắc_Kinh đô_Đại quận_H́nh thắng chi địa (đất có phong cảnh đẹp)_Chỗ đất cao cấp.

        - Nhân sự:  Cương kiện_Vơ dũng_Người quả quyết_Người động nhiều, tĩnh ít_Người chẳng chịu khuất phục ai_Người cứng đầu.

        - Thân thể:  Đầu_Xương_Phổi.

        - Thời tự:  Mùa Thu_Cuối tháng 9 đầu tháng 10_Năm, tháng, ngày, giờ: Tuất, Hợi (Kim)

        - Động vật:  Ngựa_Ngỗng trời_Sư tử_Voi.

        - Tĩnh vật:  Kim, ngọc_Châu báu_Vật tṛn_Cây quả_Mũ_Gương_Vật cứng.

        - Ốc xá:  Dinh, công sở_Lâu đài_Nhà cao_Căn nhà lớn_Quán trọ_Tây bắc.

        - Gia trạch:  Chiêm vào mùa Thu: gia trạch vượng_Mùa Hạ: sẽ có họa_Mùa Đông: suy bại_Mùa Xuân: có lợi tốt.

        - Hôn nhân:  Thân thuộc_Qúi quan_Nhà có danh tiếng_Chiêm vào mùa Thu: hôn nhân thành_Chiêm vào mùa Hạ, mùa Đông: hôn nhân bất lợi.

        - Ẩm thực:  Thịt ngựa_Món ngon (trân vị)_Đồ ăn nhiều xương_Gan phổi_Thịt khô_Trái cây_Đầu của các vật_Vật h́nh tṛn_Vật cay.

        - Sinh sản:  Dễ sinh. Chiêm vào mùa Thu: sinh qúi tử_Chiêm vào mùa Hạ: hao tổn_Lâm sản nên hướng Tây-Bắc.

        - Cầu danh:  Được danh_Nên tùy cấp trên mà bổ nhiệm_H́nh quan_Vơ chức_Chưởng quyền_Nhiệm nên hướng Tây-Bắc_Thiên sứ_Dịch quan (giử chức dịch điêm hoặc công văn: bưu điện hoặc chuyển, nhận công văn).

        - Mưu vọng:  Việc thành_Lợi công môn_Có tài trong sự hoạt động_Chiêm vào mùa Hạ: không thành_Chiêm vào mùa Đông: tuy có nhiều mưu vọng nhưng ít được vừa ḷng.

        - Giao dịch:  Nêu hàng qúi gía_Kim, ngọc, châu báu_Thành tựu_Chiêm vào mùa Hạ: không lợi.

        - Cầu lợi:  Có tài_Lợi về kim ngọc_Có tài trong việc công môn_Chiêm vào mùa Thu: có lợi nhiều_Chiêm vào mùa Hạ: tổn tài_Chiêm vào mùa Đông: không có tài.

        - Xuất hành:  Có lợi_Nên vào chỗ kinh đô, hướng Tây-Bắc có lợi_Chiêm vào mùa Hè: không có lợi.

        - Yết kiến:  Lợi gặp đại nhân_Người có đức hạnh_Nên gặp qúi quan_Khá gặp được.

        - Tật bệnh:  Đầu, mặt tật_Tật phổi_Tật gân cốt_Bịnh ở thượng tiêu_Chiêm vào mùa Hạ: chẳng được yên.

        - Quan tụng:  Ở phía mạnh trong vụ kiện cáo_Có qúi nhân trợ giúp_Mùa Thu th́ thắng_Mùa Hạ th́ thất lư.

        - Phần mộ:  Nên hướng Tây-Bắc_Nên ở chổ khí mạch, chốn Càn_sơn_ Nên chỗ cao_Mùa Thu chiêm th́ xuất qúi_Mùa Hạ chiêm th́ xấu lắm.

        - Phương đạo:  Tây-Bắc.

        - Màu sắc:   Sắc đỏ thắm_Sắc huyền.

        - Tính tự:  (họ, tên)._Có bộ Kim. Tiếng thương (nói giọng cao vừa, thanh)_Hàng vị: 1, 4, 9.

        - Số mục:  1, 4, 9.

        - Mùi vị:  Cay, rất cay.

  • KHÔN QUÁI (8) Thổ, gồm có 8 quẻ là: Thuần Khôn, Địa Lôi Phục, Địa Trạch Lâm, Địa Thiên Thái, Lôi Thiên Đại Tráng, Trạch Thiên Quải, Thủy Thiên Nhu, Thủy Địa Tỷ.

        - Thiên thời:  Mây âm u_Khí mù.

        - Địa lư:  Đồng nội_Làng mạc_B́nh địa_Hướng Tây-Nam.

        - Nhân vật:  Bà lăo_Mẫu hậu (mẹ vua)_Nông phu_Người đồng làng_Nhân chứng_Người bụng bự.

        - Nhân sự:  Hẹp ḥi, keo cú_Nhu thuận_Nhu nhược_Nhiều người.

        - Thân thể:  Bụng_Lá lách_Dạ dày_Thịt.

        - Thời tự:  Tháng 3, 6, 9, 12. Năm, tháng, ngày, giờ: Mùi, Thân_Tháng, ngày 5, 8, 10.

        - Động vật:  Trâu_Loài thú_Ngựa cái.

        - Tĩnh vật:  Vật h́nh vuông_Vật mềm_Vải lụa_Tơ lụa._Ngũ cốc_Xe_Búa_Đồ sành_Đồ gốm.

        - Ốc xá:  Hướng Tây-Nam_Thôn dă_Ruộng cày_Nhà thấp bé_Nền đất_Kho tàng.

        - Gia trạch:  Yên ổn_Nhiều âm khí_Mùa Xuân chiêm không yên.

        - Hôn nhân:  Hôn nhân có lợi_Người cùng hương thôn_Qủa phụ_Mùa Xuân chiêm bất lợi.

        - Ẩm thực:  Thịt ḅ, trâu_Vật ở trong đất_Vị ngọt_Món ăn ở nhà quê_Món ăn ngũ cốc_Khoai lang_Măng tre_Vật thuộc bụng, ngũ tạng.

        - Sinh sản:  Dễ sinh_Mùa Xuân khó sinh, có tổn thất hoặc không có lợi cho người mẹ_Lâm sản nên ở hướng Tây-Nam.

        - Cầu danh:  Được danh_Nên hướng Tây-Nam_Giáo quan hoặc chức quan về điền thổ_Mùa Xuân chiêm hư danh.

        - Mưu vọng:  Cầu mưu có lợi_Cầu mưu ở chỗ làng mạc_Im lặng mà cầu mưu_Mùa Xuân chiêm: ít được vừa ḷng_Mưu nhờ đàn bà_

        - Giao dịch:  Có lợi_Nên giao dịch về điền thổ, về ngũ cốc_Hàng hóa tầm thường có lợi_Đồ nặng_Vải lụa_Im lặng hóa ra có tài_Mùa Xuân chiêm bất lợi.

        - Cầu lợi:  Có lợi_Lợi về đất đai_Hàng tầm thường, vật nặng có lợi_Im lặng hóa ra có lợi_Mùa Xuân chiêm không lợi_Số nhiều th́ có lợi.

        - Xuất hành:  Nên đi_Nên đi hướng Tây-Nam_Nên đi chỗ làng mạc_Nên đi đường bộ_Mùa Xuân chiêm không nên đi.

        - Yết kiến:  Gặp thấy_Lợi gặp người làng_Nên gặp bạn thân hoặc đàn bà_Mùa Xuân chiêm không nên gặp.

        - Tật bệnh:  Bịnh ở bụng_Bịnh về tỳ vị_Ăn uống bế tắc_Ăn ngũ cốc không tiêu.

        - Quan tụng:  Lư thuận_Được cảm t́nh của dân chúng_Tụng đảng giải tán.

        - Phần mộ:  Nên huyệt ở hướng Tây-Nam_Nên chỗ đất bằng phẳng, gần đồng ruộng_Chôn chỗ thấp_Mùa Xuân chiêm thấy chôn không tốt.

        - Phương đạo:  Tây-Nam

        - Màu sắc:  Vàng, đen

        - Tính tự:  Tiếng cung (Trầm)_Họ tên có bộ Thổ.

        - Số mục:  5, 8, 10

        - Mùi vị:  ngọt

  • CHẤN QUÁI: (4) Mộc, gồm có 8 quẻ là: Thuần Chấn, Lôi Địa Dự, Lôi Thủy Giải, Lôi Phong Hằng, Địa Phong Thăng, Thủy Phong Tỉnh, Trạch Phong Đại Quá, Trạch Lôi Tùy.

        - Thiên thời:  Sấm.

        - Địa lư:  Phương Đông_Cây cối_Chỗ chợ búa ồn ào_Đường lớn_Chỗ cây tre_Chỗ thảo mộc phồn thịnh.

        - Nhân sự:  Dấy động_Giận_Kinh sợ hoang mang_Nóng nảy_Xao động_Động nhiều_Ít im lặng.

        -  Nhân vật:  Trưởng nam

        - Thân thể:  Chân_Gan_Tóc_Thanh âm.

        - Thời tự:  Mùa Xuân, tháng 3_Năm, tháng, ngày, giờ Măo_Tháng, ngày 3, 4, 8.

        - Động vật:  Rồng, Rắn.

        - Tĩnh vật:  Tre, lau_Nhạc khí bằng gỗ, tre_Vật hoa thảo tươi tốt.

        - Ốc xá:  Ở về hướng Đông_Miền sơn lâm_Lầu gác.

        - Gia trạch:  Trong nhà có sự kinh sợ hoang mang_Chiêm vào mùa Xuân: tốt_Mùa Thu: xấu, bất lợi.

        - Hôn nhân:  Khá thành_Nhà có thanh danh_Kết hôn với trưởng nam: lợi_Mùa Thu chiêm thấy: không nên kết hôn.

        - Ẩm thực:  Móng chân thú_Thịt_Đồ ăn của chốn sơn lâm, quê mùa_Thịt tươi_Qủa chua_Rau.

        - Sinh sản:  Hư_Kinh (sợ)_Thai động; bất yên_Sinh con so là con trai_Mùa Thu chiêm thấy ắt có tổn_Lâm sản nên ở hướng Đông.

        - Cầu danh:  Được danh_Nhiệm sở nên ở hướng Đông_Chức truyền hiệu, phát bệnh_Quan chưởng h́nh ngục_Nhiệm sở về vụ trà. mộc, tre, trúc, thuế khóa, hoặc làm chức tư hóa náo thị.

        - Mưu vọng:  Khá được_Khả cầu_Trong mưu kế phải hoạt động mạnh_Mùa Thu chiêm thấy không vừa ḷng.

        - Giao dịch:  Giao thành th́ có lợi_Mùa Thu chiêm thấy th́ khó thành_Lợi về hàng hóa sơn lâm, cây cối, tre, trà.

        - Cầu lợi:  Có lợi về sơn lâm, tre, mộc_Nên cầu tài ở hướng Đông_Nên cầu tài ở chỗ đông đúc, xao động_Có lợi về hàng hóa sơn lâm: tre, cây cối, trà.

        - Xuất hành:  Có lợi về hướng Đông_Có lợi người thuộc sơn lâm_Mùa Thu chiêm thấy không nên đi_Chỉ sợ kinh hăi vu vơ.

        - Yết kiến:  Gặp thấy_Nên gặp người thuộc sơn lâm_Nên gặp người có thanh danh.

        - Tật bệnh:  Tật chân_Tật đau gan thường_Sợ hăi cuống quưt chẳng yên.

        - Quan tụng:  Việc kiện cáo đứng ở phía mạnh_Hư kinh (không có ǵ cũng kinh sợ)_Sửa đổi để xét lại sự phản phúc.

        - Phần mộ:  Lợi về hướng Đông_Huyệt trong chốn sơn lâm_Mùa Thu chiêm thấy không có lợi.

        - Phương đạo:  Đông

        - Màu sắc:  Thanh, lục, biếc.

        - Tính tự:  Tiếng Giốc (cao vừa)_Họ tên có bộ Mộc.

        - Số mục:  4, 8, 3

        - Mùi vị:  Chua

  • TỐN QUÁI: (5) Mộc, gồm có: Thuần Tốn, Phong Thiên Tiểu Súc, Phong Hỏa Gia Nhân, Phong Lôi Ích, Thiên Lôi Vô Vọng, Hỏa Lôi Phệ Hạp, Sơn Lôi Di, Sơn Phong Cổ.

        - Thiên thời:  gió.

        - Địa lư:  Hướng Đông-Nam_Chỗ thảo mộc tươi tốt_Vườn hoa quả, rau cỏ.

        -  Nhân vật:  Trưởng nữ_Tu sĩ_Qủa phụ_Sơn lâm_Tiên đạo.

        - Nhân sự:  Nhu ḥa_Bất định_Vui vẻ khuyên người ta làm_Tiến thoái không quả quyết_Lợi ở chốn thị trường.

        - Thân thể:  Bắp vế_Cánh tay_Hơi thở_Phong tật.

        - Thời tự:  Cuối Xuân đầu Hạ_Tháng, ngày, giờ: 3, 5, 8. Tháng 3. Năm, tháng, ngày, giờ: Th́n, Tỵ_Tháng 4.

        - Động vật:  Gà_Loài chim_Loài sâu bọ ở rừng núi.

        - Tĩnh vật:  Mộc hương_Giây (sợi dây)_Vật thẳng_Vật dài_Đồ bằng tre, gỗ_Đồ xảo công.

        - Ốc xá:  Ở về Đông-Nam_Chỗ thầy tu ở_Chỗ đạo sĩ ở_Nhà lầu_Vườn hoa_Ở chốn sơn lâm.

        - Gia trạch:  Yên ổn_Mua bán có lợi_Xuân, chiêm thấy th́ cát_Thu, chiêm thấy th́ bất yên.

        - Hôn nhân:  Thành tựu_Nên kết hôn với trưởng nữ_Thu, chiêm thấy không lợi.

        - Ẩm thực:  Thịt gà_Đồ ăn ở chốn sơn lâm_Rau quả.

        - Sinh sản:  Dễ dàng_Con so là con gái_Thu, chiêm thấy bị tổn thai_Lâm sản nên hướng Đông-Nam.

        - Cầu danh:  Được danh_Nên văn chức_Có lực phong hiến (phong hóa và pháp độ)_Nên nhập phong hiến_Nên giữ chức thuộc về thuế khóa, trà, trúc, mộc, hoa quả_Nên nhiệm chức về hướng Đông-Nam.

        - Mưu vọng:  Khả đắc_Có tài_Khả thành_Thu chiêm thấy tuy nhiều mưu vọng nhưng ít được vừa ư.        

        - Xuất hành:  Nên đi_Có lợi về chi, thu_Nên đi hướng Đông-Nam_Thu, chiêm thấy không lợi.

        - Yết kiến:  Gặp được_Gặp được người sơn lâm, có lợi_Gặp được người văn nhân, tu sĩ có lợi.

        - Tật bệnh:  Có tật bắp vế, cánh tay_Tật phong_Tật ruột_Trúng phong_Hàn tà_Khí tật.

        - Quan tụng:  Nên ḥa_Sợ phạm phải phong hiến.

        - Phần mộ:  Nên hướng Đông-Nam_Huyệt ở chốn sơn lâm_Chỗ nhiều cây cối_Thu, chiêm thấy bất lợi.

        - Phương đạo:  Đông-Nam

        - Màu sắc:  Xanh, lục, biếc, trong trắng.

        - Tính tự:  Giốc âm. Tên họ có bộ thảo hay bộ mộc.

        - Số mục:  3, 5, 8

        - Mùi vị:  Chua

  • KHẢM QUÁI: (6) Thủy, gồm có: Thuần Khảm, Thủy Trạch Tiết, Thủy Lôi Truân, Thủy Hỏa Kư Tế, Trạch Hỏa Cách, Lôi Hỏa Phong, Địa Hỏa Minh Di, Địa Thủy Sư.

        - Thiên thời:  Mưa_Mặt trăng_Tuyết sương_Sương mù.

        - Địa lư:  Phương Bắc_Sông hồ_Khe rạch_Suối_Giếng_Chỗ đất ẩm thấp (mương rănh, đầm lầy, chỗ lầy lội)

        -  Nhân vật:  Trung nam_Người giang hồ_Người ở ghe thuyền_Trộm cướp.

        - Nhân sự:  Hiểm độc, thấp hèn_Bề ngoài tỏ ra mềm mỏng, bề trong hám lợi_Trôi giạt chẳng thành_Theo gió bẻ măng.

        - Thân thể:  Tai_Máu_Thận.

        - Thời tự:  Mùa Đông, tháng giêng_Năm, tháng, ngày, giờ: Tư_Tháng, ngày 1, 6.

        - Động vật:  Lợn_Cá_Vât ở dưới nước.

        - Tĩnh vật:  Qủa có nước_Vật có hột_Vật cong queo như cái cung_Vành bánh xe_Đồ đựng rượu, đựng nước.

        - Ốc xá:  Ở về hướng Bắc_Ở gần nước_Nhà có góc gần nước_Nhà lầu ở gầ n sông_Hàng rượu, quán trà_Nhà ở chỗ ẩm thấp.

        - Gia trạch:  Không yên, ám muội_Đề pḥng kẻ trộm.

        - Hôn nhân:  Lợi gả hôn nhân với trung nam_Nhà rể ở phương Bắc th́ hơn_Thành hôn không lợi_Chẳng nên cưới gả vào những tháng 3, 6, 9, 12.

        - Ẩm thực:  Thịt lợn_Rượu_hải vị_Canh chua_Thức ăn lạnh (cách đêm)_Cá_Đồ ăn có tiết_Đồ ăn có ngâm ướp_Vật có hột_Vậ tở dươ n1iước_Đồ ăn có nhiều xương.

        - Sinh sản:  Đẻ khó, có sự nguy hiểm_Đẻ con dạ th́ tốt_Đẻ con trai thứ_Tháng 3, 6, 9, 12 có tổ hại_Nên lâm sản ở hướng Bắc.

        - Cầu danh:  Gian nan, sợ có tai hoạ, bị hăm_Nên nhậm chức về phương Bắc_Chức coi về cá, muối, sông, hồ, rượu (gồm cóg iấm).

        - Mưu vọng:  Chẳng nên có mưu vọng ǵ_Chẳng được thành tựu_Mùa Thu, mùa Đông chiêm thấy th́ khả đắc, nên có mưu đồ.

        - Giao dịch:  Thành giao chẳng có lợi_Đề pḥng bị thất hăm_Nên giao dịch ở bến nước, ven bờ. Nên buôn bán hàng cá, muối, rượu, hoặc giao dịch với người ở ven nước.

        - Cầu lợi:  Thất lợi_Tài nên ở nơi thuộc về bến nước_Sợ có thất hăm_Nên cầu lợi về cáu mối th́ hơn_Lợi về hàng rượu_Pḥng bị ám thất (mất của 1 cách mờ ám hay bị đàn bà lấy trôm của)_Đề pḥng kẻ  trộm.

        - Xuất hành:  Không nên đi xa_Nên đi bằng thuyền_Nên đi về hướng Bắc_Pḥng trộm_Pḥng sự hiểm trở, hăm hại.

        - Yết kiến:  Khó gặp_Nên gặp người ở chốn giang hồ, hoặc gặp người tên họ có bộ Thủy.

        - Tật bệnh:  Đau tai_Tàn tật_Cảm hàn_Thận bệnh_Dạ dày_Lạnh_Thủy tả_Bệnh lạnh bị lâu ngày khó chữa_Bệnh về máu huyết.

        - Quan tụng:  Bất lợi_Có âm hiểm_Có sự thưa kiện, khốn đốn_Thất hăm.

        - Phần mộ:  Huyệt hướng Bắc tốt_Mộ ở gần hồ nước_Chỗ chôn bất lợi.

        - Phương đạo:  Phương Bắc.

        - Màu sắc:  Đen

        - Tính tự:  Âm vũ (giọng cao)_Tên họ có bộ Thủy.

        - Số mục:  1, 6.

        - Mùi vị:  Mặn, chua.

  • LY QUÁI: (3) Hỏa, gồm có các quẻ: Thuần Ly, Hỏa Sơn Lữ, Hỏa Phong Đỉnh, Hỏa Thủy Vị-Tế, Sơn Thủy Mông, Phong Thủy Hoán, Thiên Thủy Tụng, Thiên Hỏa Đồng Nhân.

        - Thiên thời:  Mặt trời_Chớp_Cầu vồng_Mống_Ráng.

        - Địa lư:  Phương Nam_Chỗ đất cao ráo_Ḷ bếp_Ḷ đúc_Chỗ đấ tkhô cằn cỗi_Chỗ đ61at quay mặt về phía Nam.

        -  Nhân vật:  Trung nữ_Văn nhân_Người bụng bự_Người có tật ở mắt_Kẻ sĩ trong hàng áo mũ.

        - Nhân sự:  Chỗ hoạch định văn thư, văn hóa_Thông minh, tài giỏi_Gặp nhau mà không đạt được ǵ hết_Về việc thư từ, giấy má.

        - Thân thể:  Con mắt_Thượng tiêu.

        - Thời tự:  Mùa Hạ tháng 5_Năm, tháng, ngày, giờ Ngọ_Ngày 2, 3, 7.

        - Động vật:  Chim trĩ_Rùa_Ba ba_Cua_Ốc_Trai.

        - Tĩnh vật:  Lửa_Thơ văn_Áo giáp_Mũ sắt_Binh khí_Ao khô_Vật khô khan_Vật sắc đỏ.

        - Ốc xá:  Nhà ở về hướng Nam_Nhà ở chỗ sáng sủa, khoảng khoát_Cửa sổ sáng sủa_Nhà trống hoặc hư hao.

        - Gia trạch:  Yên vui_Mùa Đông chiêm thấy không được yên.

        - Hôn nhân:  Bất thành_Lợi gá hôn với trung nữ_Mùa Hạ, chiêm thấy khá thành_Mùa Đông, chiêm thấy không lợi.

        - Ẩm thực:  Thịt chim trĩ_Đồ ăn nấu, sắc hay rang_Đồ ăn nướng_Vật ăn đồ khô_Thịt khô các loại_Thịt nóng.

        - Sinh sản:  Dễ sinh_Con gái thứ_Mùa Đông, chiêm thấy tổn hại_Lâm sản nên ở hướng Nam.

        - Cầu danh:  Đắc danh_Nên giữ chức về phía Nam_Nhậm chức văn quan_Nên giữ chức như xưởng trưởng, ḷ đúc.

        - Mưu vọng:  Khá thành_Nên có văn thơ trong sự mưu vọng.

        - Giao dịch:  Khá được_Nên giao dịch có thơ văn.

        - Cầu lợi:  Có tài_Nên cầu về hướng Nam_Có tiền bạc về văn thơ. Mùa Đông chiêm thấy thất bại.

        - Xuất hành:  Nên đi_Nên hoạt động ở hướng Nam_Đi về việc văn thơ th́ thành tựu_Mùa Đông không nên đi thuyền, đ̣.

        - Yết kiến:  Gặp được người ở hướng Nam_Mùa Đông: không thuận lợi_Mùa Đông thấy khảo sát văn thơ

        - Tật bệnh:  Tật mắt_Thượng tiêu_Bệnh nóng sốt_Mùa Hạ: bị trúng nắng_Bịnh truyền nhiễm lưu hành 1 thời gian.

        - Quan tụng:  Động văn thơ_Minh biện án từ.

        - Phần mộ:  Mộ ở hướng Nam_Chỗ trống trải không có cây cối ǵ_Mùa Hạ chiêm thấy: xuất văn nhân_Mùa Đông: không lợi.

        - Phương đạo:  Phương Nam.

        - Màu sắc:  Đỏ, tía, hồng.

        - Tính tự:  Tiếng chủy. Tên họ có bộ nhân.

        - Số mục:  3, 2, 7.

        - Mùi vị:  Đắng.

  • CẤN QUÁI : (7) Thổ, gồm có các quẻ: Thuần Cấn, Sơn Hỏa Bí, Sơn Thiên Đại Súc, Sơn Trạch Tổn, Hỏa Trạch Khuể, Thiên Trạch Lư, Phong Trạch Trung Phu, Phong Sơn Tiệm.

        - Thiên thời:  Mây mù_Khí núi bốc lên nghi ngút.

        - Địa lư:  Đường tắt ở núi_Gần sơn thành_G̣ đống.

        -  Nhân vật:  Thiếu nam_Kẻ nhàn rỗi_Người ở núi.

        - Nhân sự:  Trở ngại_Yên lặng_Tiến thoái chẳng quyết_Phản bội_C̣n ở đó_Chẳng thấy.

        - Thân thể:  Tay_Ngón tay_Xương sống mũi_Lưng.

        - Thời tự:  Tháng thuộc Đông, Xuân: tháng 12_Năm, tháng, ngày, giờ Sửu hoặc thuộc Thổ_Tháng, ngày 7, 5, 10.

        - Động vật:  Cọp_Gấu_Chuột_Loài chim_Vật có mỏ đen.

        - Tĩnh vật:  Đất, đá_Dưa, trái cây_Vật màu vàng_Vật ở dưới đất.

        - Ốc xá:  Nhà ở Đông-Bắc_Nhà ở gần núi đá_Nhà gần đường.

        - Gia trạch:  Không yên_Mọi việc đều bị trở ngại_Người nhà chẳng ḥa thuận_Mùa Xuân: bất an.

        - Hôn nhân:  Cách trở, khó thành hoặc chậm trễ_Gá hôn với thiếu nam th́ lợi_Mùa Xuân: bất lợi_Nên gá hôn với người đối hương thôn.

        - Ẩm thực:  Vị của vật ở trong đất_Thịt loài thú_Măng tre gần bờ ruộng hay gần mồ mă_Vị đồ ăn ở đồng quê.

        - Sinh sản:  Khó khăn_Có ách nạn hiểm trở_Lâm sản nên về hướng Đông-Bắc_Mùa Xuân: bị tổn hại.

        - Cầu danh:  Cách trở không thành danh_Nên nhậm chức ở hướng Đông-Bắc_Nên giữ chức ở chốn sơn thành.

        - Mưu vọng:  Trở ngại, khó thành_Tiến thoái chẳng quyết.

        - Giao dịch:  Khó thành_Giao dịch về sơn lâm, điền thổ_Mùa Xuân: bị tổn thất.

        - Cầu lợi:  Cầu tài bị trắc trở_Nên hướng về chốn sơn lâm_Mùa Xuân: bất lợi, có tổn thất.

        - Xuất hành:  Không nên đi xa_Nên đi gần bằng đường bộ.

        - Yết kiến:  Chẳng gặp_Nên gặp người ở chốn sơn lâm.

        - Tật bệnh:  Tật ở tay, ngón tay_Tật ở t́, vị.

        - Quan tụng:  Thưa kiện chưa giải quyết_Dính líu chẳng quyết.

        - Phần mộ:  Huyệt hướng Đông-Bắc_Múa Xuân: bất lợi. Gần ven lộ, có đá.

        - Phương đạo:  Phương Đông-Bắc

        - Màu sắc:  Vàng

        - Tính tự:  Từng cung. Tên họ có bộ Thổ.

        - Số mục:  5, 7, 10

        - Mùi vị:  Ngọt

  • ĐOÀI QUÁI: (2) Kim, gồm các quẻ: Thuần Đoài, Trạch Thủy Khốn, Trạch Địa Tụy, Trạch Sơn Hàm, Thủy Sơn Kiển, Địa Sơn Khiêm, Lôi Sơn Tiểu Quá, Lôi Trạch Qui Muội.

        - Thiên thời:  Mưa dầm_Trăng mới_Sao.

        - Địa lư:  Đầm, ao_Chỗ giáp nước_Ao khuyết (bị lỡ, bị hư)_Giếng hoang_Chỗ núi lỡ, g̣ sụt_Chỗ đất có nước mặn không có cây cối.

        -  Nhân vật:  Thiếu nữ_Vợ hầu_Con hát_Người tay sai_Người diễn dịch_Đồng bóng.

        - Nhân sự:  Vui mừng_Khẩu thiệt_Gièm pha_Phỉ báng_Ăn uống_Thân thể_Lưỡi_Miệng_Phổi_Đờm_Nước dăi.

        - Thân thể:  

        - Thời tự:  Mùa Thu, tháng 8_Năm, tháng, ngày, giờ Dậu hay thuộc Kim. Tháng ngày 2, 4, 9.

        - Động vật:  Dê_Vật ở dưới ao, hồ, đầm.

        - Tĩnh vật:  Kim, gai bằng vàng_Kim khí_Nhạc khí_Đồ vât sứt mẽ_Đồ vật phế thải.

        - Ốc xá:  Ở về hướng Tây_Ở gần ao, hồ_Nhà vách tường đổ nát, cửa hư hỏng.

        - Gia trạch:  Chẳng yên_Đề pḥng khẩu thiệt_Mùa Thu chiêm thấy th́ đẹp đẽ_Mùa Hè chiêm thấy th́ có họa.

        - Hôn nhân:  Chẳng thành_Mùa Thu: khá thành. Thành hôn cát lợi. Gá hôn với thiếu nữ út_Mùa Hạ: bất lợi.

        - Ẩm thực:  Thịt dê_Vật ở trong ao, hồ_Đồ ăn để cách đêm.

        - Sinh sản:  Bất lợi_Đề pḥng bị tổn thai_Sinh con gái_Mùa Hạ: bất lợi.

        - Cầu danh:  Khó thành_V́ có danh mà có hại_Lợi nhậm chức ớ phía Tây_Nên cầu quan chức về việc h́nh_Vơ chức_Chức quan coi về việc hát xướng_Quan phiện dịch.

        - Mưu vọng:  Nan thành_Mưu sự có tổn_Mùa Thu: có sự vui_Mùa Hạ: chẳng vừa ḷng.

       - Yết kiến:  Đi về hướng Tây th́ gặp_Bị nguyền rủa ầm ĩ.

        - Tật bệnh:  Tật yết hầu, miệng, lưỡi_Tật suyễn nghịch khí_Ăn uống chẳng đều.

        - Quan tụng:  Tranh tụng không ngớt_V́ tranh đua mà bị tổn hại_Đề pḥng h́nh sự_Mùa Thu: được. Đoài là Thể, ắt đắc thắng.

        - Phần mộ:  Nên hướng Tây_Đề pḥng trong huyệt có nước_Mộ ở gần ao, hồ_Mùa Hạ: chẳng nên_Chôn vào chỗ huyệt cũ bỏ hoang.

        - Phương đạo:  phương Tây.

        - Màu sắc:  Trắng

        - Tính tự:  Giọng Thương_Họ tên có bộ khẩu hay kim.

        - Số mục:  2, 4, 9

        - Mùi vị:  Cay nồng.                                                          


01/06/2005 07:38:00 PM