Biết rằng mọi việc từ quá
khứ, hiện tại, vị lai chỉ là vấn đề Âm Dương, vậy Âm Dương
là ǵ?
Âm Dương là 2 danh từ tượng
trưng để phân biệt chỗ Đồng Nhi Dị của vạn vật. Chẳng hạn
như ngày đối với đêm, nóng đối lạnh, tối đối sáng, trống đối
mái, cao đối thấp v..v...
Trong 1 khía cạnh, vạn vật đều
có yếu lư Đồng Nhi Dị, tức Âm Dương, nghĩa là thể hiện dù bất
cứ h́nh thức nào, tất cả đều được cấu tạo theo 1 nguyên lư
nhất định là Âm Dương luân chuyển, phối hợp sinh thành.
Vậy khi muốn QUYẾT
ĐƯỢC SỰ HOÀI NGHI, ĐỊNH ĐƯỢC ĐIỀU DO DỰ
th́ phải đem sự việc hoài nghi, do dự nào đó biến thành âm
dương lư, âm dương ư nghĩa. Ví dụ: Biến ư các sự việc thành
ra là: Ở Đi, Cao thấp, Mau Chậm, ...v.v..
Khi đă biến ư sự việc ǵ
đó thành âm dương lư rồi th́ ư nghĩa của Dịch Tượng sẽ nặng
về 1 bên, nhân đó ta sẽ tùy nghi mà động tĩnh, tiến thoái...
Sau đây là những bài tập
Phán Quyết là ư thức vạn loại vào Âm Dương.
Bài Tập Phán Quyết tức là
cần phải: Biến các sự việc qua trên Dịch Tượng (Chánh Tượng)
ư tượng đối đăi rồi mới quyết đoán.
KHÔN
đối
KIỀN |
BÁC
đối
PHỤC |
Âm |
Dương |
Tiêu Tán |
Phục Sinh |
Yếu |
Mạnh |
Hấp Hối |
Hồi Sinh |
Mềm |
Cứng |
Lạnh Nhạt |
Nồng Nàn |
Ướt |
Khô |
Mê Lầm |
Giác Ngộ |
Nhuyễn |
To |
Suy Tàn |
Phục Hưng |
Dơ |
Sạch |
Bỏ Đi |
Trở Lại |
TỶ
đối
SƯ |
QUÁN đối
LÂM |
Từ Chối |
Chấp Nhận |
Đi (qua) |
Đi (tới) |
Tư Kỷ |
Chúng Trợ |
Xem Qua |
Chú Trọng |
Cởi Bỏ |
Níu Nắm |
Bỏ Qua |
Chiếu Cố |
Tắc Trách |
Trách Nhiệm |
Kinh Qua |
Giáng Lâm |
Phủ Phàng |
Vỗ Về |
Thanh Tra |
Tỉnh Trưởng |
Vị Kỷ |
Vị Tha |
Lơ Đễnh |
Chăm Chỉ |
Đả Đảo |
Ủng Hộ |
Đào Thải |
Bao Quản |
DỰ
đối
KHIÊM |
TẤN đối MINH DI |
Nhảy Múa |
Ủ Rũ |
Lai |
Văng |
Nẩy Mầm |
Héo Úa |
Sáng |
Tối |
Tự Đại |
Khiêm Tốn |
Mọc |
Lặn |
Tại Vị |
Cáo Thoái |
Khỏe Mạnh |
Bệnh Hoạn |
Nổ Vang |
Bặt Tiếng |
B́nh Thường |
Thương Tích |
Canh Chừng |
Bỏ Ngơ |
Cháy |
Tắt |
Phát Hiện |
Ẩn Tàng |
Tỏ Rơ |
Lu Mờ |
TỤY đối
THĂNG |
BĨ
đối
THÁI |
Đậu Lại |
Bay Đi |
Gián Đoạn |
Liền Lạc |
Đông Đảo |
Lẻ tẻ |
Bế Tắc |
Thông Thương |
Ở Lại |
Vọt Đi |
Đoạn Tuyệt |
Giao Hảo |
Chiêu Mộ |
Giải Kết |
Mù Mịt |
Am Thông |
Tŕ Huỡn |
Vội Vă |
Xa Lạ |
Quen Biết |
Dửng Dưng |
Sốt Sắng |
Chê Bai |
Khen Thưởng |
Tại Thế |
Thăng Hà |
Trắc Trở |
Êm Xuôi |
CẤN
đối CHẤN |
KIỂN
đối GIẢI |
Ngưng Nghỉ |
Động Dụng |
Cản Trở |
Cho Đi |
Che Đậy |
Mở Ra |
Ngăn Giữ |
Phóng Thích |
Án Ngữ |
Lưu Động |
Qùe Quặt |
Đi Đứng |
Ấp Úng |
Lưu Loát |
Bưng Bít |
Tuyên Truyền |
Phục Binh |
Tuần Hành |
Tù Túng |
Phóng Túng |
Để Dành |
Xài Phí |
Phạm Vi |
Nơi Nơi |
Ẩn Nhẫn |
Dấy Động |
Nô Lệ |
Tự Do |
TIỆM
đối MUỘI |
TIỂU QUÁ đối TRUNG PHU |
Thong Thả |
Thôi Thúc |
Hoài Nghi |
Tin Tưởng |
Đồng Đều |
Xen Kẽ |
Miệt Thị |
Sùng Kính |
Tuần Tự |
Rối Loạn |
Hèn Mọn |
Cao Qúy |
Ḅ Lết |
Nhảy Nhót |
Nông Cạn |
Thâm Sâu |
Khoan Thai |
Nhanh Nhảu |
Bẩn Thỉu |
Trong Sạch |
Kỷ Cương |
Lăng Nhăng |
Nông Nổi |
Căn Bản |
Trật Tự |
Hổn Độn |
Bất Tín |
Tín Ngưỡng |
LỮ
đối PHONG |
HÀM
đối HẰNG |
Ngoại Nhân |
Đồng Đạo |
Mới, Nay |
Cũ, Xưa |
Khách |
Chủ |
Trẻ |
Già |
Suy Vi |
Thịnh Đại |
Xúc Động |
Thản Nhiên |
Mất Mùa |
Được Mùa |
Ngắn Ngủi |
Bền Lâu |
Tạm Trú |
Định Cư |
Yểu |
Thọ |
Khất Thực |
Trụ Tŕ |
Chán Nản |
Kiên Tŕ |
Tạm Bợ |
Cố Kết |
Sơ Giao |
Thâm Giao |
ĐỘN đối ĐẠI TRÁNG |
MÔNG
đối TRUÂN |
Ẩn Núp |
Ra Mặt |
Bất Minh |
Phân Minh |
Dẫn Hạ |
Hướng Thượng |
Mờ Ám |
Rơ Ràng |
Rụt Rè |
Chí Khí |
Mơ Hồ |
Vỡ Lẻ |
Lụp Xụp |
Đồ Sộ |
Bao Vây |
Mở Lối |
Dưới Thấp |
Trên Cao |
Bưng Bít |
Kiện Thưa |
Hưu Trí |
Đương Kiêm |
Lén Lút |
Công Khai |
Đần Độn |
Minh Mẫn |
Lẫn Lộn |
Rơ Rệt |
KHẢM
đối
LY |
HOÁN
đối
TIẾT |
Đầy Trong |
Rỗng Giữa |
Trôi Mất |
C̣n Lại |
Mờ Tối |
Sáng Tỏ |
Phung Phí |
Tiết Kiệm |
Trói Buộc |
Cởi Mở |
Giải Phóng |
Hạn Chế |
Hiểm Độc |
Giản Dị |
Bừa Băi |
Tiết Độ |
Nguội Lạnh |
Nóng Nảy |
Tràn Lan |
Chừng Mực |
Sầm Khuất |
Tan Hoang |
Xa Lánh |
Kề Cận |
Hàn |
Nhiệt |
Trốn Mất |
Giữ Ǵn |
VỊ TẾ
đối KƯ TẾ |
KHỐN
đối
TĨNH |
Dở Dang |
Đă Xong |
Khô Cạn |
Trũng Nước |
Thất Cách |
Hợp Lư |
Sa Mạc |
Ruộng Đầm |
Vụng Về |
Khéo Léo |
Băn Khoăn |
An Tâm |
Chểnh Măng |
Siêng Năng |
Bận Rộn |
Nhàn Hạ |
Đổ Vỡ |
Hoàn Thành |
Huyên Náo |
Trầm Lặng |
Thất Bại |
Thành Tựu |
Nguy Lo |
Yên Ấm |
TỤNG
đối
NHU |
CỔ
đối
TÙY |
Tranh Tụng |
Ḥa Hợp |
Chống Đối |
Lệ Thuộc |
Bỏ Đi |
Chờ Đợi |
Sửa Lại |
Để Yên |
Tương Tranh |
Tương Hội |
Riêng Ư |
A Dua |
Tan Ră |
Quây Quần |
Sâu Độc |
Dĩ Ḥa |
Cải Vă |
Vui Vầy |
Gây Sự |
Tuân Theo |
Túng Thiếu |
Khá Gỉa |
Trục Trặc |
Di Chuyển |
TỐN
đối
ĐOÀI |
ĐỈNH
đối CÁCH |
Vào Trong |
Ra Ngoài |
Theo Xưa |
Bỏ Cũ |
Thấm Nhuần |
Phát Tiết |
Để Vậy |
Cải Tổ |
Kín Đáo |
Nói Năng |
Vững Chắc |
Bấp Bênh |
Trong Ḷng |
Ngoài Miệng |
Thật T́nh |
Tráo Trở |
Nín Thinh |
Lải Nhải |
Ước Hẹn |
Hoang Mang |
Ưng Thuận |
Phản Kháng |
Nung Đúc |
Bại Hoại |
CẤU
đối
QUẢI |
DI
đối ĐẠI QUÁ |
Cấu Kết |
Chấm Dứt |
Dung Dưỡng |
Phóng Túng |
Thành Phần |
Từng Phần |
An Ḥa |
Bực Tức |
Nối Lại |
Cắt Đứt |
Bù Đắp |
Tiêu Pha |
Vô Biên |
Biên Cương |
Manh Nha |
Cực Độ |
Nữa |
Thôi |
Kỹ Lưỡng |
Bung Thùa |
Liên Hệ |
Dứt Khoát |
Âm Ỉ |
Khẩn Trương |
Cả Dăy |
Từng Căn |
Bịnh Hoạn |
Sung Sức |
ÍCH
đối
TỔN |
HẠP
đối
BÍ |
Sanh Lợi |
Hao Tổn |
Mờ Ảo |
Quang Minh |
Hưng Thịnh |
Suy Kém |
Ngấu Nghiến |
Nuốt Trôi |
Lời |
Lỗ |
Vướng Vấp |
Thông Suốt |
Tiến Bộ |
Thoái Hóa |
Phỏng Vấn |
Am Hiểu |
Lướt Tới |
Chậm Lại |
Tranh Đấu |
Giao Ḥa |
Vui Mừng |
Buồn Lo |
Cộc Cằn |
Thanh Nhă |
VÔ VỌNG
đối ĐẠI SÚC |
GIA NHÂN
đối
KHUỂ |
Tống Khứ |
Chứa Chấp |
Người Nhà |
Người Ngoài |
Vô Lối |
Căn Bản |
Thêm Vào |
Tách Ra |
Không Chịu |
Chấp Nhận |
Nẩy Nở |
Tàn Rụi |
Khan Hiếm |
Tồn Trữ |
Gia Bội |
Trái Ĺa |
Chi Nhánh |
Cục Bộ |
Thật T́nh |
Gỉa Bộ |
Phô Trương |
Giữ Ǵn |
Đức Hậu |
Uy Vũ |
Càn Đại |
Qui Củ |
Tự Lực |
Cậy Thế |
ĐỒNG NHÂN đối ĐẠI HỮU |
LƯ
đối TIỂU SÚC |
Như Một |
Nhiều Thứ |
Lễ Kính |
Bất Phục |
Cá Nhân |
Nhân Loại |
Chung Qui |
Đơn Độc |
Một Ḷng |
Nhiều Ư |
Lộ Hành |
Ngă Rẽ |
Nguyên Chất |
Hợp Chất |
Ḥa Hài |
Dị Đồng |
Thân Thích |
Thiên Hạ |
Kỷ Cương |
Bất Chấp |
Một Thứ |
Gồm Cả |
Chung Chạ |
Cô Đơn |
Nên biết
trong trang Web tài liệu này chỉ đưa ra duy có Động Tĩnh Công Thức
Toán Pháp là cánh cửa xem chừng như sẽ được đa số bước vào.
|