-
Dùng bảng vạn vật (Bảng
I) mà suy ra thượng quái.
-
Dùng bảng phương hướng
(Bảng II) để suy ra hạ quái.
-
Gia thêm giờ để tính hào
động.
Bảng I
Trời_Cha_Ông già_Qúi_Quan_Đầu_Xương_Ngựa_Vàng_Châu báu
_Ngọc_Cây qủa_Vật hình tròn_Mũ_Gương_Vật cứng_Sắc đỏ thẫm
Sấm_Trưởng nam_Chân_Tóc__Rồng_Loài sâu bọ_Móng chân thú
_Tre_Cỏ lau_Ngựa hí_Ngón chân cái_Trán_Trồng lúa_Nhạc khí
_Cỏ cây_Sắc xanh_Biếc_Lục_Cây lớn_Hạt cây lớn_Củi_Rắn.
Nước_Mưa tuyết_Lợn_Trung nam (trai thứ)_Ngòi_Rãnh nước_
_Cây cung_Vành bánh xe_Tai_Huyết_Mặt trăng_Kẻ trộm_Cung
luật (đồ dùng về thanh âm)_Bụi gai_Cá_Nóc nhà_Cỏ tật lê
_Chồn cáo_Cái cùm (còng)_Sinh vật sống dưới nước_Muối_Rượu
_Thịt ướp_Đồ vật có hột_Sắc đèn.
Núi_Đất (Cát)_Thiếu nam (trai út)_Đồng tử (trẻ con, đứa bé
từ 10 tuổi trở lên)_Chó_Tay_Ngón chân_Đường đi tắt_Cổng có
2 từng_Quả của loài mộc_Cổng chùa_Chuột_Cọp_Chồn_Cáo_Loài
mỏ đen_Đồ vật bằng gỗ_Giây leo của loài dưa_Sống mũi.
Đất_Mẹ_Bà già_Trâu Bò_Vàng_Vải lụa_Xe_Văn chương_Sinh đẻ
_Vật hình vuông_Chốt mộng_Sắc vàng_Đồ gốm_Bụng_Quần_Váy
_Sắc đen_Nếp_Kệ_Sách vở_Gạo_Hạt cây.
Lửa_Trĩ_Mặt trời_Mắt_Tia chớp_Ráng_Trung nữ (gái thứ)_Khôi giáp
(áo giáp, mũ sắt)_Binh khí_Văn thơ_Lò_Cây khô_Rùa_Con trai (hến, sò)
_Vỏ các loài vật_Màu đỏ_Hồng_Tía_Hoa_Văn nhân_Vật khô ròn_Con cua.
Gió_Trưởng nữ_Tăng ni_Đùi_Bách cầm_Bách thảo_Cối đá_Mùi thơm_Mùi
hôi thối_Mặt_Buồm_Lông chim_Lông thú_Chiếc quạt_Cành lá các loại
_Tiên đạo_Thợ_Vật thẳng_Đồ công xảo_Gà.
Hồ_Đầm_Thiếu nữ (Gái út)_Thay cáp_Lưới_Vợ lẽ_Chổi_Con dê_Đồ vật
sứt mẻ_Đồ vật có miệng_Loài thuộc Kim_Vật phế_Khuyết_Nô bộc_Tỳ.
Số Lý |
Dịch Tượng |
Danh Tượng |
Ý Tượng |
1 |
|
Thiên
Kiền |
CƯƠNG KIỆN.Kiện dã; mạnh mẽ, mạnh tiến,
cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn, cao. |
2 |
|
Trạch
Đoài |
HIỆN ĐẸP.Duyệt dã; vui lòng, đẹp đẽ, ưa
thích, khuyết mẽ, nói năng. |
3 |
|
Hỏa
Ly |
SÁNG CHÓI.Lệ dã; sáng sủa, tỏa ra, bám vào,
phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên. |
4 |
|
Lôi
Chấn |
ĐỘNG DỤNG.Động dã; rung động, khởi lên,
sợ hãi, phấn phát, nổ vang, chấn động, chấn kinh. |
5 |
|
Phong
Tốn |
THUẬN NHẬP.Thuận dã; thuận theo ý trên,
theo lên, theo xuống, theo tới theo lui, có sự giấu diếm ở
trong. |
6 |
|
Thủy
Khảm |
HÃM HIỂM.Hãm dã; hãm vào trong, bắt buộc,
xuyên sâu vào trong, hố sâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh. |
7 |
|
Sơn
Cấn |
NGƯNG NGHỈ.Chỉ dã; ngăn giữ, ở, thôi, ngừng
lại, đậy lại, để dành, ngăn cấm, vừa đúng chỗ. |
8 |
|
Địa
Khôn |
NHU THUẬN.Thuận dã; mềm mỏng, thuận tòng,
hòa theo lẽ, chịu lấy, tuân theo mà được lợi. |
Ly : Phương Nam Khảm : Phương Bắc
Chấn : Phương Đông Đoài : Phương Tây
Tốn : Phương Đông Nam Cấn : Phương Đông Bắc
Càn : Phương Tây Bắc Khôn : Phương Tây nam
|