ĐỜI NGƯỜI VÀ SỐ MẠNG

 

 

 
DỊCH LÝ VN
XEM CHỈ TAY
PHÉP BẤM ĐỘN
PHƯƠNG THUẬT
PHÉP BÓI BÀI
XEM CHỮ
PHÉP XEM TƯỚNG
PHONG THỦY

   TÀI LIỆU THAM KHẢO

Sorry, no java browser

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                Trang Chủ                                         Gởi Ý Kiến  

Qui Ước Đoán Qủe HẬU THIÊN

 

  1. Dùng bảng vạn vật (Bảng I) mà suy ra thượng quái.

  2. Dùng bảng phương hướng (Bảng II) để suy ra hạ quái.

  3. Gia thêm giờ để tính hào động.

Bảng I

Càn quái



Trời_Cha_Ông già_Qúi_Quan_Đầu_Xương_Ngựa_Vàng_Châu báu
_Ngọc_Cây qủa_Vật hình tròn_Mũ_Gương_Vật cứng_Sắc đỏ thẫm
_Nước lạnh.

Chấn quái




Sấm_Trưởng nam_Chân_Tóc__Rồng_Loài sâu bọ_Móng chân thú
_Tre_Cỏ lau_Ngựa hí_Ngón chân cái_Trán_Trồng lúa_Nhạc khí
_Cỏ cây_Sắc xanh_Biếc_Lục_Cây lớn_Hạt cây lớn_Củi_Rắn.

Khảm quái



Nước_Mưa tuyết_Lợn_Trung nam (trai thứ)_Ngòi_Rãnh nước_
_Cây cung_Vành bánh xe_Tai_Huyết_Mặt trăng_Kẻ trộm_Cung 
luật (đồ dùng về thanh âm)_Bụi gai_Cá_Nóc nhà_Cỏ tật lê
_Chồn cáo_Cái cùm (còng)_Sinh vật sống dưới nước_Muối_Rượu
_Thịt ướp_Đồ vật có hột_Sắc đèn.

Cấn quái



Núi_Đất (Cát)_Thiếu nam (trai út)_Đồng tử (trẻ con, đứa bé
từ 10 tuổi trở lên)_Chó_Tay_Ngón chân_Đường đi tắt_Cổng có
2 từng_Quả của loài mộc_Cổng chùa_Chuột_Cọp_Chồn_Cáo_Loài
mỏ đen_Đồ vật bằng gỗ_Giây leo của loài dưa_Sống mũi.

Khôn quái



Đất_Mẹ_Bà già_Trâu Bò_Vàng_Vải lụa_Xe_Văn chương_Sinh đẻ
_Vật hình vuông_Chốt mộng_Sắc vàng_Đồ gốm_Bụng_Quần_Váy
_Sắc đen_Nếp_Kệ_Sách vở_Gạo_Hạt cây.

Ly quái



Lửa_Trĩ_Mặt trời_Mắt_Tia chớp_Ráng_Trung nữ (gái thứ)_Khôi giáp
(áo giáp, mũ sắt)_Binh khí_Văn thơ_Lò_Cây khô_Rùa_Con trai (hến, sò)
_Vỏ các loài vật_Màu đỏ_Hồng_Tía_Hoa_Văn nhân_Vật khô ròn_Con cua.

Tốn quái



Gió_Trưởng nữ_Tăng ni_Đùi_Bách cầm_Bách thảo_Cối đá_Mùi thơm_Mùi
hôi thối_Mặt_Buồm_Lông chim_Lông thú_Chiếc quạt_Cành lá các loại
_Tiên đạo_Thợ_Vật thẳng_Đồ công xảo_Gà.

Đoài quái



Hồ_Đầm_Thiếu nữ (Gái út)_Thay cáp_Lưới_Vợ lẽ_Chổi_Con dê_Đồ vật
sứt mẻ_Đồ vật có miệng_Loài thuộc Kim_Vật phế_Khuyết_Nô bộc_Tỳ.
 
Số Lý Dịch Tượng Danh Tượng Ý Tượng
1 Thiên

Kiền

CƯƠNG KIỆN.Kiện dã; mạnh mẽ, mạnh tiến, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn, cao.

2 Trạch

Đoài

HIỆN ĐẸP.Duyệt dã; vui lòng, đẹp đẽ, ưa thích, khuyết mẽ, nói năng.

3 Hỏa

Ly

SÁNG CHÓI.Lệ dã; sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên.

4 Lôi

Chấn

ĐỘNG DỤNG.Động dã; rung động, khởi lên, sợ hãi, phấn phát, nổ vang, chấn động, chấn kinh.

5 Phong

Tốn

THUẬN NHẬP.Thuận dã; thuận theo ý trên, theo lên, theo xuống, theo tới theo lui, có sự giấu diếm ở trong.

6 Thủy

Khảm

HÃM HIỂM.Hãm dã; hãm vào trong, bắt buộc, xuyên sâu vào trong, hố sâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh.

7 Sơn

Cấn

NGƯNG NGHỈ.Chỉ dã; ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, ngăn cấm, vừa đúng chỗ.

8 Địa

Khôn

NHU THUẬN.Thuận dã; mềm mỏng, thuận tòng, hòa theo lẽ, chịu lấy, tuân theo mà được lợi.

Bảng II
Ly	: 	Phương Nam		Khảm	:	Phương Bắc
Chấn	:	Phương Đông		Đoài	:	Phương Tây
Tốn	:	Phương Đông Nam	Cấn	:	Phương Đông Bắc
Càn	:	Phương Tây Bắc		Khôn	: 	Phương Tây nam


12/31/2004 01:38:58 PM